Vùng đất “kỳ bí” Ai Cập với các vị Pharaoh quyền uy, sông Nile thơ mộng và Kim Tự Tháp kỳ vĩ là nơi mà bất cứ ai cũng muốn một lần đặt chân đến. Với những kinh nghiệm xin Visa Ai Cập tự túc dưới đây, hy vọng Visa Liên Đại Dương sẽ giúp bạn đến gần hơn với ước mơ khám phá của mình.
Điều kiện xin visa nhập cảnh Ai Cập
Chính phủ Ai Cập và Chính phủ Việt Nam hiện nay chưa có ký kết miễn visa song phương, do đó, để nhập cảnh vào Ai Cập, tất cả công dân Việt Nam đều bắt buộc phải xin visa (thị thực nhập cảnh). Theo kinh nghiệm xin visa Ai Cập của nhiều người, một “hộ chiếu trắng” sẽ gần như không có cơ hội được cấp visa, do đó để đảm bảo, bạn cần phải đi qua ít nhất một vài nước Đông Nam Á không cần visa như Thái Lan, Malaysia, Singapore… Bên cạnh đó, một quyển hộ chiếu nếu đã có visa các nước phát triển như Nhật Bản, Mỹ, Australia hay Schengen thì cơ hội được cấp visa Ai Cập sẽ càng cao hơn.
Bộ hồ sơ xin visa Ai Cập gồm những gì?
Để xin visa Ai Cập, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:
- Đơn xin visa Ai Cập: điền bằng tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng Ả Rập theo mẫu của Đại sứ quán, có dán ảnh theo quy định. Nếu người xin visa là trẻ vị thành niên, đơn xin visa cần có chữ ký của cả bố và mẹ mới được xem là hợp lệ.
- Hộ chiếu bản gốc còn hạn ít nhất 06 tháng và còn ít nhất 2 trang trống.
- 02 ảnh thẻ 4 x 6 cm (01 ảnh dán vào đơn visa, 01 ảnh để rời): phông trắng, chụp chính diện thấy rõ mặt và tai, chụp trong 6 tháng gần nhất.
- Giấy đăng ký kết hôn / Giấy chứng nhận ly hôn (nếu có).
- Chứng minh công việc: hợp đồng lao động, nêu rõ tên, chức vụ, ngày bắt đầu và kết thúc hợp đồng, mức lương; đơn xin nghỉ phép, nêu lý do nghỉ phép là đi du lịch và có đóng dấu của công ty.
- Chứng minh tài chính: sổ tiết kiệm có ít nhất 80 triệu đồng; giấy tờ nhà đất, xe ô tô, sở hữu cổ phiếu (nếu có).
- Lịch trình chuyến đi: nội dung là tất cả các điểm tham quan, nơi ở trong suốt thời gian dự định lưu trú tại Ai Cập.
- Vé máy bay khứ hồi đã thanh toán (bắt buộc).
- Xác nhận đặt phòng khách sạn cho toàn bộ thời gian lưu trú tại Ai Cập.
(*) Đại sứ quán Ai Cập chỉ tiếp nhận hồ sơ có tất cả giấy tờ dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp và có công chứng. Bạn có thể tự dịch nếu tự tin vào khả năng ngôn ngữ của mình, còn nếu không, chúng tôi khuyên bạn tốt nhất là nên nhờ đến sự hỗ trợ của team dịch thuật từ Visa Liên Đại Dương để có những bản dịch thuật công chứng nhanh nhất.
Nộp hồ xin visa Ai Cập ở đâu?
Sau khi hoàn thiện hồ sơ, bạn đến Đại sứ quán Ai Cập tại Việt Nam theo địa chỉ sau:
Địa chỉ: 63 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội.
Điện thoại: (84-04)-38294999. Fax: (84-04)-38294997.
Email: egyembhanoi@yahoo.com.
Bộ phận nhận hồ sơ xin visa Ai Cập nằm ở tầng trệt bên trái tòa nhà. Nếu bạn gặp bất cứ khó khăn gì cũng có thể đến hỏi trực tiếp tại Đại sứ quán. Nhân viên ở đây rất lịch sự và nhiệt tình.
Lưu ý:
- Hiện nay, bạn chỉ có thể nộp đơn xin visa tại Đại sứ quán Ai Cập tại Hà Nội. Nếu bạn ở các tỉnh thành khác, có thể nhờ bạn bè hay người thân ở Hà Nội nộp giùm nhưng cần kiểm tra kỹ hồ sơ trước khi gửi ra, tránh trường hợp thiếu phải bổ sung ảnh hưởng đến thời gian xin visa.
- Nếu đi theo nhóm, có thể cử người đại diện đi nộp hồ sơ cho cả nhóm.
- Thời gian nhận hồ sơ từ 9h sáng đến 12h trưa từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).
- Sau khi nộp hồ sơ, nhân viên Đại sứ quán sẽ không đưa bất cứ biên nhận hay giấy tờ nào cho bạn, bạn chỉ cần đợi đến thời gian hẹn (thường khoảng 7 – 14 ngày), sau đó gọi điện hỏi xem có visa chưa và đến lấy.
- Thời hạn của visa Ai Cập là 90 ngày kể từ ngày được cấp. Tùy theo mục đích mà bạn có thể xin nhập cảnh một lần hay nhiều lần.
Xem thêm: dịch vụ làm visa Ai Cập trọn gói và uy tín
Hướng dẫn điền đơn xin visa Ai Cập
Thông tin cá nhân:
- Family Name/Nom de Famille: Họ. Ví dụ: PHAM.
- First Name/Prénom: Tên. Ví dụ: MINH.
- Middle Names/Autres Noms: Tên đệm. Ví dụ: CONG.
- Date of Birth/Date de Naissance: Ngày tháng năm sinh. Ví dụ: 01/01/1990.
- Place of Birth/Lieu de Naissance: Nơi sinh. Ví dụ: Hanoi, Vietnam.
- Sex/Sexe: Giới tính: Male: Nam, Female: Nữ.
- Present Nationality/Nationalité actuelle: Quốc tịch hiện tại.
- Nationality of origin/Nationalité d’origine: Quốc tịch gốc.
- Occupation/Profession: Nghề nghiệp.
- Marital Status/Statut familial: Tình trạng hôn nhân: Single: Độc thân, Married: Kết hôn, Divorced: Ly hôn.
Thông tin về hộ chiếu:
- Passport type and number/Numéro et Type du passeport: Loại và số hộ chiếu.
- Issued at/Délivré a: Nơi cấp hộ chiếu. Ví dụ: Hanoi, Vietnam.
- Issued on/Délivré le: Ngày cấp hộ chiếu.
- Expires on/Expire le: Ngày hết hạn hộ chiếu.
Thông tin liên hệ:
- Present address/Adresse actuelle: Địa chỉ tạm trú. Điền kèm số điện thoại (Phone number/numero de telephone)
- Permanent address/Adresse permanente: Địa chỉ thường trú. Điền kèm số điện thoại (Phone number/numero de telephone)
- Thông tin về chuyến đi: Điền đầy đủ và khớp với lịch trình, vé máy bay và đặt phòng khách sạn.
- Purpose of visit/Motif du voyage: Mục đích chuyến đi.
- Date of arrival in Egypt/Date d’arrivee en Egypte: Ngày dự kiến nhập cảnh vào Ai Cập.
- Duration of stay in Egypt/Duree du Sejour en Egypte: Số ngày lưu trú tại Ai Cập.
- Number of entries required/Nombre d’entrees demandees: Số lần nhập cảnh vào Ai Cập.
- Port of entry to Egypt/Port d’entrée en Egypte: Nơi nhập cảnh vào Ai Cập.
- Address in the Arab Republic of Egypt/Adresse en Republique Arabe d’Egypte: Địa chỉ lưu trú tại Ai Cập.
Thông tin về người thân hoặc bạn bè ở Ai Cập (nếu có):
- Names of relatives or friends in Egypt/Noms des relatifs ou d’amis en Egypte: Tên.
- Addresses of relatives or friends in Egypt/Adresses des relatifs ou d’amis en Egypte: Địa chỉ.
- Thông tin về các thành viên gia đình đi du lịch cùng (nếu có):
Accompanying family members/Membre de famille: Tên.
Relationship/Lien de parente: Mối quan hệ.
Date and places of birth/Date et lieu de naissance: Ngày tháng năm sinh và nơi sinh.
Thông tin về trẻ em gắn cùng số hộ chiếu (nếu có):
Names of children endorsed on the same passport/Noms des enfants ajoutes sur le même passeport: Tên.
Date and place of birth of children endorsed on the same passport/Date et lieu de naissance des enfants ajoutes sur le même passeport: Ngày tháng năm sinh và nơi sinh.
Thông tin về các lần nhập cảnh trước đây vào Ai Cập (nếu có):
Dates of previous visits/Date des visites precedents: Thời gian của lần nhập cảnh trước.
Purpose of previous visits/Motif des visites precedents: Mục đích chuyến đi.
Address in Egypt in previous stays/Adresse en Egypte Durant les sejours precedents: Địa chỉ lưu trú ở Ai Cập trong lần nhập cảnh trước.
Other information/Autres informations: Các thông tin khác.
Điền ngày tháng năm làm đơn và ký tên.
Theo kinh nghiệm xin visa Ai Cập từ Visa Hồ Chí Minh thì một bộ hồ sơ đầy đủ các loại giấy tờ nêu trên, một quyển hộ chiếu đã từng đi một số nước, đặc biệt là các nước phát triển sẽ có khả năng được duyệt visa gần như 100%. Tuy nhiên, để hạn chế tối đa những rắc rối có thể xảy ra trong quá trình xét duyệt hoặc bạn không ở Hà Nội, không có người thân, bạn bè ở đây thì bạn nên liên hệ với các dịch vụ làm visa uy tín Visa Hồ Chí Minh để được hỗ trợ làm visa Ai Cập nhanh nhất.